🔍
Search:
RỘNG MỞ
🌟
RỘNG MỞ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
앞으로 괴롭고 힘든 일을 겪게 될 것이 뻔하다.
1
(CỬA KHỔ RỘNG MỞ):
Sắp trải qua việc phiền toái vất vả phía trước.
-
Tính từ
-
1
길이 험하거나 가파른 곳이 없이 평평하고 넓다.
1
THÊNH THANG:
Đường đi bằng phẳng và rộng mở, không có chỗ dốc hay gồ ghề.
-
2
장래가 아무 어려움 없이 순조롭다.
2
RỘNG MỞ:
Tương lai thuận lợi mà không có gì khó khăn.
-
Danh từ
-
1
사람이나 차가 많이 다니는 크고 넓은 길.
1
ĐƯỜNG CÁI, ĐƯỜNG QUỐC LỘ:
Con đường rộng và lớn mà người hay xe cộ qua lại nhiều.
-
3
도시와 도시를 이어 주는 크고 넓은 길.
3
ĐƯỜNG LIÊN TỈNH:
Con đường rộng và lớn nối đô thị với đô thị.
-
2
(비유적으로) 성공이나 출세 등이 막힘없이 계속됨.
2
ĐƯỜNG THÊNH THANG, ĐƯỜNG RỘNG MỞ:
(cách nói ẩn dụ) Sự thành công hay thành đạt được tiếp tục thuận lợi.
-
☆☆
Tính từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝다.
1
SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽다.
2
THOÁNG ĐÃNG, RỘNG MỞ:
Phía trước mở rộng và quang đãng.
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하다.
3
TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình đang diễn ra việc gì rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋다.
4
SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝다.
5
RẠNG RỠ (VẺ MẶT), TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
6
색이 밝고 맑다.
6
RỰC RỠ:
Màu sáng và trong.
-
7
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
7
THẤU TỎ, THẤU HIỂU, TƯỜNG TẬN:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
8
맛이 얼얼한 듯하면서 개운하고 시원한 느낌이 있다.
8
MÁT LẠNH:
Vị như tê tê, có cảm giác mát và sảng khoái.
-
☆☆
Phó từ
-
1
문 등이 완전히 열린 모양.
1
(MỞ) TOANG. TOANG HOÁC:
Hình ảnh cửa... mở hoàn toàn.
-
2
날개나 팔 등을 곧게 펼치는 모양.
2
(MỞ, GIANG, XÒE) RỘNG:
Hình ảnh giang thẳng cánh hay cánh tay.
-
3
넓고 멀리 시원스럽게 트인 모양.
3
(RỘNG MỞ) MÊNH MÔNG, MÊNH MANG, BÁT NGÁT, BAO LA:
Hình ảnh mở thông rộng và thoáng ra xa.
-
4
꽃잎 등이 한껏 핀 모양.
4
(NỞ) BỪNG, RỘ, TƯNG BỪNG:
Hình ảnh hoa... nở hết cỡ.
-
5
날이 맑게 개거나 환하게 밝은 모양.
5
(SÁNG) BỪNG, RỰC:
Hình ảnh thời tiết trong sáng hoặc sáng tỏ.
-
6
얼굴이 밝거나 웃음을 가득 띤 모양.
6
RẠNG RỠ:
Hình ảnh khuôn mặt sáng bừng hoặc ánh lên tươi cười.
-
☆
Phó từ
-
1
빛이 비치어 맑고 밝게.
1
MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.
-
2
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽게.
2
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH RỘNG MỞ:
Một cách quang đãng và phía trước mở rộng
-
3
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하게.
3
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình việc gì đó đang xảy ra một cách rõ ràng.
-
4
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋게.
4
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn.
-
5
표정이나 성격이 명랑하고 밝게.
5
RẠNG RỠ, TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
☆
Động từ
-
1
막혀 있던 것이 치워지고 통하게 되다.
1
ĐƯỢC MỞ RA THOÁNG ĐÃNG, ĐƯỢC RỘNG MỞ:
Cái đang bị chặn được dỡ bỏ và trở nên thông thoáng.
-
2
시장 등이 열리다.
2
ĐƯỢC MỞ (CHỢ):
Thị trường... được mở ra.
-
3
서로 거래하는 관계가 맺어지다.
3
ĐƯỢC MỞ RA:
Quan hệ giao dịch với nhau được kết nối.
-
4
막혀 있던 운 등이 열려 좋은 상태가 되다.
4
ĐƯỢC MỞ RA, ĐƯỢC HANH THÔNG:
Vận đang bị chặn được mở ra và trở thành trạng thái tốt đẹp.
-
5
마음이나 가슴이 답답한 상태에서 벗어나게 되다.
5
ĐƯỢC THỞ PHÀO, ĐƯỢC THOẢI MÁI HẢ HÊ:
Trong lòng hoặc ngực được thoát khỏi trạng thái tức bực.
-
6
생각이나 지적 능력이 낮은 수준에서 꽤 높은 수준에 이르게 되다.
6
ĐƯỢC MỞ MẮT, ĐƯỢC NÂNG TẦM:
Suy nghĩ hay khả năng trí tuệ đạt từ mức độ thấp lên mức độ rất cao.
-
7
막혀서 잘 나오지 않던 목소리가 나오다.
7
ĐƯỢC THÔNG (GIỌNG, CỔ):
Tiếng đang bị tắc nên không thoát ra tốt được phát ra.
🌟
RỘNG MỞ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
기상이 씩씩하고 마음이 넓어 작은 일에 거리낌이 없다.
1.
SẢNG KHOÁI, HÀO PHÓNG, PHÓNG KHOÁNG:
Tinh thần khoẻ khoắn và tấm lòng rộng mở, không vướng bận bởi việc nhỏ.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
면이나 바닥 등의 면적이 작다.
1.
HẸP:
Diện tích của bề mặt hay nền... nhỏ.
-
2.
길의 폭이나 물체와 물체 사이의 거리가 짧다.
2.
HẸP:
Lòng đường hoặc khoảng cách giữa vật thể với vật thể ngắn.
-
3.
마음이나 생각이 크거나 너그럽지 못하다.
3.
HẸP HÒI:
Tâm hồn hay suy nghĩ không lớn và không rộng mở.
-
4.
내용이나 범위 등이 널리 미치지 못하다.
4.
HẸP:
Nội dung hay phạm vi... không vươn rộng được.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음이 넓고 이해심이 많다.
1.
RỘNG LƯỢNG, BAO DUNG, QUẢNG ĐẠI:
Tấm lòng rộng mở và nhiều cảm thông.
-
Tính từ
-
1.
성격이나 목소리 등이 시원시원하고 마음이 넓다.
1.
HÀO PHÓNG, RỘNG RÃI:
Tính cách hay giọng nói thoải mái dễ chịu và tâm hồn rộng mở.
-
Tính từ
-
1.
마음이 좁아 너그럽지 못하다.
1.
HẸP HÒI, THIỂN CẬN:
Tấm lòng nhỏ nhen không rộng mở.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못한 성질이나 특성.
1.
TÍNH HẸP HÒI, TÍNH PHIẾN DIỆN:
Đặc tính hay tính chất nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
Danh từ
-
1.
너그러운 마음으로 다른 사람의 말이나 생각, 행동 또는 물건이나 상황 등을 받아들임.
1.
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ DUNG NẠP, SỰ THA THỨ:
Sự tiếp nhận lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống nào đó bằng tấm lòng rộng mở.
-
Động từ
-
1.
말이나 생각, 행동 또는 물건, 상황 등이 너그러운 마음으로 받아들여지다.
1.
ĐƯỢC KHOAN DUNG, ĐƯỢC THA THỨ:
Lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống v.v... được đón nhận bằng tấm lòng rộng mở.
-
Động từ
-
1.
너그러운 마음으로 다른 사람의 말이나 생각, 행동 또는 물건이나 상황 등을 받아들이다.
1.
BAO DUNG, KHOAN DUNG, ĐỘ LƯỢNG, CHẤP NHẬN:
Tiếp nhận lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống v.v... bằng tấm lòng rộng mở.
-
Phó từ
-
1.
남의 사정을 잘 이해하고 마음 씀씀이가 넓게.
1.
MỘT CÁCH RỘNG LƯỢNG, MỘT CÁCH KHOÁNG ĐẠT, MỘT CÁCH HÀO PHÓNG, MỘT CÁCH HÀO HIỆP:
Thấu hiểu hoàn cảnh của người khác và có tấm lòng rộng mở.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
남의 사정을 잘 이해하고 마음 씀씀이가 넓다.
1.
RỘNG LƯỢNG, KHOÁNG ĐẠT, HÀO PHÓNG, HÀO HIỆP:
Thấu hiểu hoàn cảnh của người khác và có tấm lòng rộng mở.
-
Phó từ
-
1.
넓은 마음으로 너그럽게.
1.
MỘT CÁCH BAO DUNG, MỘT CÁCH ĐỘ LƯỢNG, MỘT CÁCH QUẢNG ĐẠI:
Khoan dung bằng tấm lòng rộng mở.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
숨이 막힐 듯하거나 숨쉬기가 어렵다.
1.
NGỘT NGẠT:
Giống như bị nghẹt thở hay khó thở .
-
2.
근심이나 걱정으로 마음이 초조하고 속이 시원하지 않다.
2.
BUỒN LO, U SẦU:
Lòng bồn chồn hay trong lòng không được thoải mái vì sự lo lắng hay phiền muộn
-
3.
마음이 넓지 못하거나 행동이나 모습이 시원스럽지 못하다.
3.
HẸP HÒI:
Tấm lòng không được rộng mở hay hành động hoặc hình dáng không được thoáng.
-
4.
공간이 좁아 시원한 느낌이 없다.
4.
KHÔNG GIAN HẸP KHÔNG CẢM GIÁC MÁT MẺ (THOẢI MÁI):
Không có cảm giác thoải mái vì không gian hẹp.
-
5.
다른 사람의 태도나 상황이 마음에 차지 않아 안타깝다.
5.
BỰC BỘI:
Không vừa lòng với thái độ hay tình trạng của người khác nên cảm thấy đáng tiếc
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
길이, 넓이, 높이, 부피 등이 보통 정도를 넘다.
1.
TO, LỚN:
Chiều dài, chiều rộng, độ cao, thể tích... vượt quá mức độ bình thường.
-
2.
신발이나 옷 등이 몸에 맞는 치수 이상이다.
2.
TO, RỘNG:
Giày dép hoặc quần áo... quá số đo vừa với cơ thể.
-
3.
어떤 일의 규모, 범위, 정도, 힘 등이 보통 수준을 넘다.
3.
LỚN, TO:
Quy mô, phạm vi, mức độ, sức mạnh... của việc nào đó vượt quá mức độ bình thường.
-
4.
사람의 성품이 훌륭하고 능력이 뛰어나다.
4.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Phẩm chất của con người tuyệt vời và năng lực xuất sắc.
-
5.
돈의 액수가 많거나 단위가 높다.
5.
LỚN:
Số tiền nhiều hoặc đơn vị lớn.
-
6.
소리의 세기가 강하다.
6.
TO, LỚN:
Cường độ của âm thanh mạnh.
-
7.
어떤 일의 영향, 충격 등이 심하다.
7.
LỚN, SÂU SẮC:
Ảnh hưởng hay chấn động... của việc nào đó nghiêm trọng.
-
8.
생각의 범위나 마음이 넓다.
8.
ĐỘ LƯỢNG, RỘNG RÃI, HÀO PHÓNG:
Phạm vi của suy nghĩ hay tấm lòng rộng mở.
-
9.
겁이 없고 용감하다.
9.
LỚN, TO:
Không sợ mà dũng cảm.
-
10.
책임이 무겁거나 중요하다.
10.
LỚN LAO:
Trách nhiệm nặng nề hoặc quan trọng.
-
11.
잘못이나 죄가 아주 심하고 무겁다.
11.
NẶNG, LỚN:
Sai lầm hoặc tội lỗi rất nặng nề và trầm trọng.
-
12.
가능성 등이 많다.
12.
LỚN, CAO:
Nhiều khả năng....
-
13.
'범위를 넓힌다면'의 뜻을 나타내는 말.
13.
MỘT CÁCH RỘNG HƠN, MỘT CÁCH XA HƠN:
Từ thể hiện nghĩa "nếu mở rộng phạm vi".
-
14.
‘대강’, ‘대충’의 뜻을 나타내는 말.
14.
LỚN:
Từ thể hiện nghĩa "đại khái", "khái quát".
-
15.
‘대단히’, ‘무척’, ‘많이’의 뜻을 나타내는 말.
15.
THỰC SỰ, TO LỚN:
Từ biểu hiện nghĩa "vô cùng", "rất", "nhiều".
-
16.
‘중요하다’, '의의가 있다'의 뜻을 나타내는 말.
16.
LỚN LAO, VĨ ĐẠI:
Từ thể hiện nghĩa "quan trọng", "có ý nghĩa".
-
17.
뛰어나거나 훌륭하다.
17.
VĨ ĐẠI, LỚN LAO:
Xuất sắc hoặc giỏi giang.
-
Tính từ
-
1.
길이 험하거나 가파른 곳이 없이 평평하고 넓다.
1.
THÊNH THANG:
Đường đi bằng phẳng và rộng mở, không có chỗ dốc hay gồ ghề.
-
2.
장래가 아무 어려움 없이 순조롭다.
2.
RỘNG MỞ:
Tương lai thuận lợi mà không có gì khó khăn.
-
☆
Danh từ
-
1.
사회의 풍습이나 제도 등이 자유롭고 열려 있는 것.
1.
TÍNH THÔNG THOÁNG:
Việc phong tục hay chế độ của xã hội tự do và rộng mở.
-
2.
생각이나 태도가 자유롭고 열려 있는 것.
2.
TÍNH CỞI MỞ:
Việc thái độ hay suy nghĩ tự do và để mở.
-
Danh từ
-
1.
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못함.
1.
SỰ HẸP HÒI, SỰ PHIẾN DIỆN:
Việc nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.
-
Tính từ
-
1.
한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못하다.
1.
HẸP HÒI, PHIẾN DIỆN:
Nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.